Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand – New Zealand Institute of Skills and Technology (NZIST)

  • Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand là kết quả của cuộc cải cách giáo dục nghề nghiệp. Điều này liên quan đến việc tập hợp 16 ITP và 9 ITO thành một mạng lưới thống nhất, quốc gia, duy nhất về giáo dục và đào tạo nghề có thể tiếp cận trong khu vực, nhằm mang đến sự đồng đều trong các chương trình đào tạo nghề đạt chuẩn quốc gia.
  • Mục đích là cung cấp một hệ thống gắn kết và hiệu quả hơn, có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người học, người sử dụng lao động và cộng đồng.
  • NZIST cung cấp nhiều chương trình, bao gồm chứng chỉ, văn bằng và bằng cấp trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thương mại, công nghệ, kinh doanh, y tế và nghệ thuật.
  • Một trong những đặc điểm chính là nhấn mạnh vào học tập dựa trên công việc, đảm bảo sinh viên có được các kỹ năng và kinh nghiệm thực tế liên quan trực tiếp đến nhu cầu của ngành.

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand

16 Học viện kỹ thuật và bách khoa tại New Zealand

Ara Institute of Canterbury (ARA) Otago Polytechnic
Eastern Institute of Technology

https://duhocnewzealand.org/hoc-vien-cong-nghe-eit/

Manukau Institute of Technology

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/hoc-vien-cong-nghe-manukau-mit/

Southern Institute of Technology, Invercargill

https://duhocnewzealand.org/hoc-vien-ky-thuat-southern-institute-technology-sit/

https://duhocnewzealand.org/du-hoc-new-zealand-cung-hoc-vien-sit/

Tai Poutini Polytechnic, Auckland

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/truong-cao-dang-tai-poutini-polytechnic/

Nelson Marlborough Institute of Technology

https://duhocnewzealand.org/du-hoc-new-zealand-cung-truong-nmit/

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/truong-nmit-tai-new-zealand/

Open Polytechnic of New Zealand, Wellington

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/hoc-vien-cong-nghe-open-polytechnic/

Northland Polytechnic

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/hoc-vien-northtec/

Unitec Institute of Technology, Auckland

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/hoc-vien-cong-nghe-unitec/

Universal College of Learning, Palmerston

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/universal-college-of-learning/

Waikato Institute of Technology, Hamilton

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/hoc-vien-cong-nghe-wintec/

Wellington Institute of Technology, Wellington

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/wellington-institute-of-technology/

Toi Ohomai Institute of Technology, Rotorua

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/hoc-vien-cong-nghe-toi-ohomai/

Whitireia New Zealand, Wellington

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/hoc-vien-cong-lap-whitireia/

Universal College of Learning, Palmerston

https://duhockhanhnguyen.edu.vn/universal-college-of-learning/

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand – Chi tiết về từng cấp bậc

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand – THẠC SỸ (Level 9 NZQA)

Có 2 loại hình học thạc sỹ là thạc sỹ nghiên cứu và thạc sỹ khóa học.

Thạc sỹ nghiên cứu: Dành cho các sinh viên có định hướng học sâu về chuyên ngành đã chọn

Thạc sỹ khóa học: Mục tiêu để phát triển kỹ năng và kiến thức cho nghề nghiệp

Thạc sỹ nghiên cứu Thạc sỹ khóa học
Định hướng học chuyên sâu, nghiên cứu về một lĩnh vực cụ thể Định hướng đi làm, cần chứng chỉ, cần kiến thức cho công việc
Làm việc chặt chẽ với các chuyên gia, giáo viên trên một đề tài nghiên cứu mở rộng Học theo các khóa học, các môn học cụ thể

Nhiều cơ hội tiếp xúc, trải nghiệm trong lĩnh vực công việc mà mình sẽ làm sau khi tốt nghiệp

Được phép làm việc toàn thời gian Được phép làm việc bán thời gian trong khóa học và toàn thời gian trong kì nghỉ
Tối thiểu 2 năm học Nhiều chương trình fast track chỉ mất 18 tháng để tốt nghiệp.

Lợi thế khi du học thạc sỹ tại New Zealand:

  • Vợ/ chồng có thể xin visa đi làm tại New Zealand.
  • Con của người đi học thạc sỹ có thể trả học phí theo học phí của học sinh New Zealand
  • Được phép ở lại tối đa 3 năm sau khi tốt nghiệp thạc sỹ để đi làm.

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand – POSTGRADUATE DIPLOMA (Level 8 NZQA)

Sinh viên có thể chọn học chương trình Postgraduate Diploma 1 năm để được đến 3 năm ở lại sau tốt nghiệp.

New Zealand Canada Úc
Bẳng cử nhân, Level 7 trở lên

Không yêu cầu số năm tối thiểu học tập tại New Zealand

Từ bậc cao đẳng trở lên

Học tối thiểu 2 năm

Từ bậc đại học trở lên

Học tối thiểu 2 năm

Tối đa 3 năm ở lại Tối đa 3 năm ở lại Từ 2 – 4 năm ở lại
Điều kiện đầu vào Có bằng đại học New Zealand hoặc tương đương
Đầu ra Học sinh có thể học lên bậc
Thời lượng học 1 năm
Số tín chỉ 120 tín chỉ

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand – GRADUATE DIPLOMA (LEVEL 7 NZQA) 

Điều kiện đầu vào Có bằng đại học New Zealand hoặc tương đương
Đầu ra Học sinh có thể học lên bậc
Thời lượng học 1 năm
Số tín chỉ 120 tín chỉ

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand – CỬ NHÂN (LEVEL 7 NZQA)

Cử nhân tại New Zealand cũng có những điểm tương đồng với Úc.

  • Bậc cử nhân kéo dài 3 năm
  • Yêu cầu sinh viên quốc tế phải học năm Foundation hoặc đã học tối thiểu 1 năm bậc đại học/ cao đẳng
  • Có bằng cử nhân danh dự (là năm thứ 4 sau khi học sinh hoàn tất 3 năm cử nhân)
Điều kiện đầu vào  Bằng tốt nghiệp PTTH NCEA Level 3 hoặc tương đương
Đầu ra Học sinh có thể học thêm lên thạc sỹ hoặc đi làm
Thời lượng học 3 năm
Số tín chỉ 360 tín chỉ

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand – DIPLOMA (LEVEL 5 – 6 NZQA)

Diploma Level 6:

Điều kiện đầu vào Học hết lớp 12 của New Zealand hoặc tương đươg. IELTS 6.0 không kỹ năng nào < 5.5
Đầu ra Học sinh có thể học tiếp lên bậc cử nhân Level 7
Thời lượng học 1 năm
Số tín chỉ 120 tín chỉ

Diploma Level 5:

Điều kiện đầu vào Học hết lớp 12/13 ở New Zealand hoặc tương đương
Đầu ra Học sinh có thể học tiếp lên Diploma level 6
Thời lượng học 1 năm
Số tín chỉ 120 tín chỉ

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand- Certificate Level 4 – Certificate level 5

Điều kiện đầu vào Học hết lớp 11 ở New Zealand hoặc tương đương
Đầu ra Học sinh có thể học tiếp lên Diploma level 5 hoặc level 6
Thời lượng học 12 tuần
Số tín chỉ 40 tín chỉ

Học Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand – CẤP 3 – THPT – NCEA LEVEL 1 – 3

Học sinh từ 13 – 18 tuổi tương đương lớp 9 đến lớp 13 – Level 1 – 3 thuộc NZQA

Các chương trình khóa học tại Viện Kỹ năng & Công nghệ New Zealand, New Zealand

Lĩnh vực nghiên cứu

  • Thương mại và học nghề
  • Kỹ thuật ô tô
  • Mộc và Xây dựng
  • Kỹ thuật điện
  • Hệ thống nước và khí đốt
  • Hàn và Chế tạo
  • Sức khỏe và Hạnh phúc
  • Điều dưỡng (bao gồm cả con đường đến điều dưỡng đã đăng ký)
  • Hỗ trợ sức khỏe tâm thần và cai nghiện
  • Chăm sóc người già và hỗ trợ người khuyết tật
  • Quản lý dịch vụ y tế
  • Kinh doanh và Quản lý
  • Quản trị kinh doanh

  • Tiếp thị và Truyền thông
  • Quản trị nhân sự
  • Kế toán và tài chính
  • Quản lý dự án
  • Công nghệ thông tin và máy tính
  • Phát triển phần mềm
  • Kỹ thuật mạng
  • An ninh mạng
  • Phân tích dữ liệu
  • Hỗ trợ CNTT và Quản trị hệ thống
  • Nghệ thuật sáng tạo và thiết kế
  • Thiết kế đồ họa
  • Nghệ thuật tạo hình
  • Thiết kế thời trang
  • Truyền thông và Truyền thông
  • Biểu diễn nghệ thuật
  • Kỹ thuật và Kỹ thuật
  • Công trình dân dụng
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật điện
  • Công nghệ kiến ​​trúc
  • Kỹ thuật môi trường
  • Sự mến khách và du lịch
  • Nghệ thuật ẩm thực
  • Quản lý khách sạn
  • Hoạt động du lịch
  • Quản lý sự kiện

  • Quản lý khách sạn và khu nghỉ dưỡng
  • Nông nghiệp và làm vườn
  • kinh doanh nông nghiệp
  • Chăm sóc động vật và điều dưỡng thú y
  • Làm vườn và cảnh quan
  • chăn nuôi bò sữa
  • Nông nghiệp bền vững
  • Giáo dục và Giảng dạy
  • Giáo dục trẻ em từ sớm
  • Giảng dạy Tiểu học
  • Giảng dạy người lớn và đại học
  • Giáo dục đặc biệt
  • Dịch vụ xã hội và phát triển cộng đồng
  • Công tac xa hội
  • Phát triển cộng đồng
  • Công tác thanh niên
  • Tư vấn

Các chương trình khóa học cử nhân tại Viện Kỹ năng & Công nghệ New Zealand, New Zealand

Tên chương trình khóa học Khoảng thời gian Học phí mỗi năm (USD)
Cử nhân điều dưỡng 3 năm 20.000 USD – 25.000 USD
Cử nhân kinh doanh 3 năm 18.000 USD – 22.000 USD
Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin 3 năm 19.000 USD – 23.000 USD
Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật 3 năm 20.000 USD – 24.000 USD
Cử nhân thiết kế 3 năm $18,500 – $22,500
Cử nhân quản lý ứng dụng 3 năm 18.000 USD – 22.000 USD
Cử nhân Công tác xã hội 4 năm 18.000 USD – 21.000 USD
Cử nhân quản lý khách sạn 3 năm 18.000 USD – 22.000 USD
Cử nhân Giáo dục Mầm non 3 năm 17.000 USD – 21.000 USD
Cử nhân nghệ thuật sáng tạo 3 năm 18.000 USD – 22.000 USD
Cử nhân Khoa học sức khỏe 3 năm 20.000 USD – 25.000 USD
Cử nhân quản lý môi trường 3 năm 19.000 USD – 23.000 USD
Cử nhân Nông nghiệp 3 năm 18.000 USD – 22.000 USD

Các chương trình học thạc sĩ tại Viện Kỹ năng & Công nghệ New Zealand, New Zealand

Tên chương trình khóa học Khoảng thời gian Học phí mỗi năm (USD)
Thạc sĩ quản lý ứng dụng 1,5 – 2 năm 20.000 USD – 25.000 USD
Thạc sĩ Công nghệ thông tin 1,5 – 2 năm 21.000 USD – 26.000 USD
Thạc sĩ Kỹ thuật 1,5 – 2 năm 22.000 USD – 27.000 USD
Thạc sĩ khoa học sức khỏe 1,5 – 2 năm 22.000 USD – 27.000 USD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp 1,5 – 2 năm 21.000 USD – 26.000 USD
Thạc sĩ thiết kế 1,5 – 2 năm 20.000 USD – 25.000 USD
Thạc sĩ Giáo dục 1,5 – 2 năm 20.000 USD – 25.000 USD
Thạc sĩ quản lý môi trường 1,5 – 2 năm 21.000 USD – 26.000 USD
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh (MBA) 1,5 – 2 năm 22.000 USD – 28.000 USD
Thạc sĩ công tác xã hội 2 năm 20.000 USD – 25.000 USD
Thạc sĩ điều dưỡng 1,5 – 2 năm 22.000 USD – 27.000 USD
Thạc sĩ nghệ thuật sáng tạo 1,5 – 2 năm 20.000 USD – 25.000 USD
Thạc sĩ quản lý khách sạn 1,5 – 2 năm 21.000 USD – 26.000 USD

Các chương trình khóa học tiến sĩ/tiến sĩ tại Viện Kỹ năng & Công nghệ New Zealand, New Zealand

Tên chương trình khóa học Khoảng thời gian Học phí mỗi năm (USD)
Tiến sĩ quản lý ứng dụng 3-4 năm 25.000 USD – 30.000 USD
Tiến sĩ Công nghệ thông tin 3-4 năm 26.000 USD – 32.000 USD
Tiến sĩ Kỹ thuật 3-4 năm 27.000 USD – 33.000 USD
Tiến sĩ Khoa học Sức khỏe 3-4 năm 27.000 USD – 33.000 USD
Tiến sĩ Giáo dục 3-4 năm 25.000 USD – 30.000 USD
Tiến sĩ quản lý môi trường 3-4 năm 26.000 USD – 32.000 USD
Tiến sĩ nghệ thuật sáng tạo 3-4 năm 25.000 USD – 30.000 USD
Tiến sĩ Công tác xã hội 3-4 năm 25.000 USD – 30.000 USD

Chương trình và khóa học dành cho sinh viên quốc tế

Các khóa học đa dạng:

Te Pūkenga cung cấp các chứng chỉ, bằng cấp, bằng cử nhân và thạc sĩ trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh doanh, kỹ thuật, công nghệ thông tin, khoa học sức khỏe, nghệ thuật sáng tạo, công tác xã hội, quản lý khách sạn, v.v.

Học tập dựa trên công việc:

Nhiều chương trình nhấn mạnh việc học tập dựa trên thực tế, dựa trên công việc, cung cấp cho sinh viên trải nghiệm thực tế và triển vọng việc làm tốt hơn.

Dịch vụ hỗ trợ

Các chương trình định hướng:

Các chương trình định hướng toàn diện nhằm giúp sinh viên quốc tế hòa nhập vào môi trường mới, hiểu rõ những kỳ vọng về học tập cũng như tìm hiểu về khuôn viên trường và cộng đồng của họ.

Hỗ trợ học tập:

Các dịch vụ như dạy kèm, hội thảo kỹ năng học tập và tiếp cận các nguồn tài nguyên thư viện luôn sẵn có để giúp học sinh thành công trong học tập.

Dịch vụ nghề nghiệp:

Tư vấn nghề nghiệp, hỗ trợ giới thiệu việc làm và cơ hội kết nối với các đối tác trong ngành được cung cấp để giúp sinh viên chuyển tiếp từ giáo dục sang việc làm.

Dịch vụ phúc lợi:

Tiếp cận các dịch vụ y tế và tư vấn, bao gồm hỗ trợ sức khỏe tâm thần, tư vấn tài chính và các hiệp hội sinh viên.

Chi phí bổ sung:

Sinh viên nên lập ngân sách cho các chi phí bổ sung như chỗ ở, sách giáo khoa, tài liệu và chi phí sinh hoạt. Trung bình, chi phí sinh hoạt có thể dao động từ 12.000 USD đến 15.000 USD mỗi năm.

Yêu cầu nhập học

Yêu câu chung:

  • Bảng điểm học tập và chứng chỉ
  • Bằng chứng về trình độ tiếng Anh (ví dụ: IELTS, TOEFL)
  • Thư giới thiệu (đối với một số chương trình)
  • Hộ chiếu có hiệu lực

Giỏi tiếng Anh:

Hầu hết các chương trình đều yêu cầu điểm IELTS 6.0 hoặc tương đương, mặc dù các yêu cầu cụ thể có thể khác nhau tùy theo chương trình.

Thị thực và nhập cư

Visa du học:

Sinh viên quốc tế cần có thị thực du học hợp lệ để học tập tại New Zealand. Các yêu cầu thường bao gồm bằng chứng đăng ký, đủ tiền để trang trải học phí và chi phí sinh hoạt cũng như bảo hiểm y tế.

Quyền làm việc:

Sinh viên có thị thực sinh viên hợp lệ có thể làm việc tới 20 giờ mỗi tuần trong năm học và toàn thời gian trong thời gian nghỉ theo lịch trình.

Cuộc sống sinh viên và cộng đồng

Chỗ ở:

Các lựa chọn bao gồm nhà ở trong khuôn viên trường, nhà ở với gia đình địa phương và thuê nhà riêng. Chỗ ở trong khuôn viên trường thường bao gồm các bữa ăn và tiện ích, mang đến sự lựa chọn thuận tiện cho sinh viên quốc tế.

Hội nhập văn hóa:

Các hoạt động văn hóa và giải trí, câu lạc bộ và sự kiện giúp sinh viên quốc tế hòa nhập với cộng đồng và trải nghiệm văn hóa New Zealand.

Kỳ Nhập học  và điều kiện của Viện Kỹ năng & Công nghệ New Zealand, New Zealand

 Thời gian nhập học

Te Pūkenga – Viện Kỹ năng và Công nghệ New Zealand cung cấp nhiều kỳ tuyển sinh trong năm để đáp ứng các chương trình và nhu cầu khác nhau của sinh viên. Các lượng tiêu thụ chính như sau:

Kỳ nhập học tháng 2

  • Đây là giai đoạn tiếp nhận chính và cung cấp nhiều chương trình nhất.
  • Hạn chót nộp đơn thường rơi vào khoảng từ tháng 10 đến tháng 12 năm trước.

Kỳ nhập học tháng 7

  • Nhiều chương trình cũng cung cấp đợt tuyển sinh giữa năm bắt đầu vào tháng Bảy.
  • Thời hạn nộp đơn thường dao động từ tháng 4 đến tháng 6.

Tuyển sinh luân phiên

Một số chương trình, đặc biệt là các khóa học ngắn hạn và một số bằng cấp nghề nhất định, có thể có các đợt tuyển sinh luân phiên và nhiều ngày khai giảng trong suốt cả năm.

Tiêu chuẩn

Tiêu chí đủ điều kiện có thể khác nhau tùy thuộc vào cấp độ học tập (chứng chỉ, bằng tốt nghiệp, cử nhân, thạc sĩ) và chương trình cụ thể. Dưới đây là tổng quan chung về các yêu cầu đủ điều kiện:

Các chương trình đại học (Chứng chỉ, Văn bằng và Bằng Cử nhân)

Trình độ học:

  • Hoàn thành chương trình giáo dục trung học tương đương với Lớp 13 của New Zealand.
  • Đối với bằng cử nhân, phải hoàn thành bằng tốt nghiệp trung học hoặc tương đương với điểm đạt yêu cầu.

Trình độ tiếng Anh:

Những người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ phải cung cấp bằng chứng về trình độ tiếng Anh.

  • IELTS: Tổng điểm 6.0 và không có kỹ năng nào dưới 5.5 (tùy theo chương trình).
  • TOEFL iBT: Điểm tối thiểu 60-80 (tùy theo chương trình).

Các bài kiểm tra tiếng Anh được công nhận khác cũng có thể được chấp nhận.

Các yêu cầu bổ sung:

  • Một số chương trình có thể yêu cầu các môn học hoặc điểm số cụ thể.
  • Danh mục đầu tư hoặc buổi thử giọng cho các chương trình nghệ thuật sáng tạo.
  • Kinh nghiệm làm việc có liên quan cho một số chương trình dạy nghề.

Các chương trình sau đại học (Chứng chỉ sau đại học, bằng cấp và bằng thạc sĩ)

Trình độ học:

  • Bằng cử nhân được công nhận hoặc tương đương trong lĩnh vực liên quan.
  • Đối với các chứng chỉ và bằng tốt nghiệp, bằng cử nhân hoặc kinh nghiệm làm việc tương đương.

Trình độ tiếng Anh:

Những người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ phải cung cấp bằng chứng về trình độ tiếng Anh.

  • IELTS: Tổng điểm 6.5 và không có kỹ năng nào dưới 6.0 (tùy theo chương trình).
  • TOEFL iBT: Điểm tối thiểu 79-90 (tùy theo chương trình).

Các bài kiểm tra tiếng Anh được công nhận khác cũng có thể được chấp nhận.

Các yêu cầu bổ sung:

  • Một số chương trình có thể yêu cầu điểm trung bình GPA tối thiểu hoặc các môn học cụ thể.
  • Kinh nghiệm làm việc có liên quan cho các chương trình chuyên nghiệp.
  • Đề xuất nghiên cứu hoặc danh mục đầu tư cho các chương trình thạc sĩ nhất định.

Học bổng có sẵn tại Viện Kỹ năng & Công nghệ New Zealand, New Zealand

Tên học bổng Đủ tiêu chuẩn Số tiền thưởng (USD) Ghi chú bổ sung
Học bổng xuất sắc dành cho sinh viên quốc tế Thành tích học tập cao; đăng ký vào chương trình đại học hoặc sau đại học 2.000 USD – 5.000 USD Gửi bảng điểm học tập và báo cáo cá nhân
Học bổng dựa trên thành tích Thành tích học tập xuất sắc trong các nghiên cứu trước đây 1.500 USD – 4.000 USD Nộp bảng điểm học tập và thư giới thiệu
Học bổng giáo dục nghề nghiệp Ghi danh vào các chương trình dạy nghề hoặc kỹ thuật 1.000 USD – 3.000 USD Ưu tiên sinh viên khối ngành thương mại, kỹ thuật

Học bổng Phụ nữ trong lĩnh vực STEM

Nữ sinh đăng ký học chương trình STEM 2.500 USD – 5.000 USD Báo cáo cá nhân và thư giới thiệu
Học bổng người Maori và người dân đảo Thái Bình Dương Sinh viên người Māori và người dân đảo Thái Bình Dương; thành tích học tập cao 2.000 USD – 5.000 USD Gửi bằng chứng về lý lịch và hồ sơ học tập
Học bổng khoa học sức khỏe Ghi danh vào các chương trình khoa học sức khỏe 2.000 USD – 4.000 USD Gửi bảng điểm học tập và báo cáo cá nhân
Học bổng nghệ thuật sáng tạo Ghi danh vào các chương trình nghệ thuật sáng tạo; danh mục đầu tư cần thiết 1.500 USD – 4.000 USD Gửi danh mục công việc và báo cáo cá nhân
Học bổng lãnh đạo quốc tế Thể hiện kỹ năng lãnh đạo và sự tham gia của cộng đồng 2.000 USD – 5.000 USD Gửi danh mục công việc và báo cáo cá nhân
Học bổng nghiên cứu sau đại học Ghi danh vào một chương trình nghiên cứu sau đại học; đề xuất nghiên cứu cần thiết 3.000 USD – 7.000 USD Gửi báo cáo cá nhân và thư giới thiệu
Học bổng kinh doanh và quản lý Đã đăng ký vào các chương trình kinh doanh hoặc quản lý 2.000 USD – 5.000 USD Gửi bảng điểm học tập và báo cáo cá nhân

Viện Kỹ năng & Công nghệ New Zealand, Vị trí, Cơ sở lưu trú và khuôn viên trường New Zealand

Tên trường Vị trí Chỗ ở Chi phí ước tính (USD)/ năm Tiện ích đi kèm
Viện Ara Christchurch Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $7,000 – 10,000 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
wintec Hamilton Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $7,500 – 11,000 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi

Unitec

Auckland Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $8,000 – 12,000 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
Đại học bách khoa Otago Dunedin Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $7,000 – 10,000 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
MIT Auckland Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $7,500 – 11,000 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
Toi Ohomai Rotorua/Tauranga Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $6,500 – $9,500 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
EIT Napier Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $6,500 – $9,500 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
NorthTec Whangarei Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $6,500 – $9,500 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
SIT Invercargill Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $6,000 – $9,000 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
Whitireia Porirua/Wellington Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $7,000 – 10,000 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
UCOL Palmerston North Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $6,500 – $9,500 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi
NMIT Nelson Ký túc xá trong khuôn viên trường, căn hộ chung $6,500 – $9,500 Phòng đầy đủ tiện nghi, Wi-Fi, tiện ích, khu vực chung, tiện nghi giặt ủi

 Du học Khánh Nguyễn cung cấp các dịch vụ:

  • Tư vấn trường học, lộ trình học phù hợp và tư vấn hồ sơ visa đạt yêu cầu của lãnh sự quán
  • Gia hạn Visa, chuyển đổi Visa cấp tốc, trọn gói cho du học sinh và cộng đồng người Việt tại Canada, Úc, New Zealand
  • Dịch vụ chứng minh tài chính. Hướng dẫn chuyển tiền học phí và mở thẻ visa
  • Cung cấp bài test trình độ IELTS miễn phí. Cung cấp chương trình luyện IELTS cấp tốc. Giúp học sinh đăng ký thi IELTS online
  • Hướng dẫn học sinh viết thư giải trình kế hoạch du học và thư xin học bổng
  • Giúp học sinh đăng ký nhà ở hoặc ký túc . Hướng dẫn thủ tục nhập cảnh, đưa đón sân bay và dịch vụ giới thiệu việc làm.
  • Cung cấp các Tour du lịch Úc, Canada, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hong Kong, Đài Loan, Singapore, Malaysia, Bali, Trung Quốc và các nước Châu Á khác. Cam kết kiểm tra hồ sơ và cam kết đậu visa khi nhận hồ sơ. Các khách hàng không có thân nhân cung cấp thư mời du lịch cần đăng ký qua các Tour Du lịch Trọn Gói từ Khánh Nguyễn.

Để tư vấn lộ trình du học , Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để hiểu rõ chi tiết.

DU HỌC KHÁNH NGUYỄN – ĐƠN VỊ TƯ VẤN DU HỌC – DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ VISA CHUYÊN NGHIỆP CÁC NƯỚC CANADA, MỸ, ANH ,ÚC, NEW ZEALAND

Địa chỉ: 285/36/5F Cách Mạng Tháng 8, P.12, Q.10, Tp.HCM.

 Điện Thoại: 028 3526 4196

Zalo, Viber, WhatsApp: 0936 44 44 23 – 0908 14 24 78

Email: info@duhockhanhnguyen.edu.vn

 Tư vấn Skype: duhockhanhnguyen

Website:                                     

https://www.duhockhanhnguyen.edu.vn

https://duhocnewzealand.org

Facebook:

https://www.facebook.com/duhockhanhnguyen.edu

https://www.facebook.com/duhocnewzealand.org

https://www.facebook.com/duhoccanada.kne

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY